1、(1)、各类实词作定语Chúngtaphảiđặtlợiích nhândân lêntrênhết.我们要把人民的利益放在第一位。Nhândân TrungQuốc đanghăngháixâydựngchủnghĩaxãhội.中国人民正在积极建设社会主义。Hànhđộngcủa chúng tráihẳnvớinhânđạovàchínhnghĩa.他们的行为完全违反了人道和正义。Đấtnước ta rấtđẹp. 我们的国家非常美。Chúngthihànhnhữngluậtpháp dãman. 他们施行野蛮的法律。Cháucómộtchuyện buồn m
2、uốntrìnhbàyvớibác.我有一件苦恼的事情想报告伯伯。Tấtcảcácanh kia đềulàngườiHàNội.他们全都是河内人。ToànthểdântộcViệtNamquyếtđem tấtcả tinhthầnvàlựclượng,tínhmạngvàcủacảiđểgiữvữngquyềntựdovàđộclậpấy!越南全民族解决用全部精力、生命和财产来维护这个自由、独立的权利!Ngàynaycơhội giảiphóng đãđến. 今天解放的时机到了。Hãycầmvũkhíđứnglênđánhđổchếđộ ápbức.让我们拿起武器
3、奋起摧毁压迫制度。(2)、各种词组作定语Đólàmộtnhiệmvụ hếtsứcquantrọng.这是一个十分重要的任务。Mộtcuộcsống hoàbình,độclập,dânchủ,ấmnolànguyệnvọngsâuxa,yêucầubứcthiếtcủamọitầnglớpđồngbào.和平、独立、民主、幸福的生活是各阶层同胞的殷切愿望和迫切要求。Tuyvậy,đốivớingườiPháp,đồngbàotavẫngiữmộttháiđộ khoanhồng và nhânđạo.Giaiđoàn xâydựngchủnghĩaxãhội đãbắ